Mã bưu chính Bình Dương 2025 - Zip Code Mã bưu điện Bình Dương
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn về mã bưu chính Bình Dương 2025 - Zip Code/Mã bưu điện Bình Dương.
Mục lục nội dung
1. Đôi nét về mã mã bưu chính Bình Dương
Mã bưu chính Bình Dương được biết đến như là một công cụ để giúp định vị khi chuyển thư từ, hàng hóa, bưu phẩm hay được dùng khi khai báo các thông tin cần thiết trên mạng bạn sẽ cần phải sử dụng đến mã bưu chính hay còn gọi là mã ZIP này. Mã bưu chính này được quy định bởi chính Liên minh bưu chính quốc tế (UPU). Mã bưu điện của tỉnh Bình Dương được gắn với mã 75000 và mỗi bưu cục thuộc quận, huyện tại Bình Dương sẽ có được một mã Zip riêng biệt không giống nhau.
Mã ZIP code của tỉnh Bình Dương sẽ bao gồm tất cả là 5 ký tự, mã ZIP code mang ý nghĩa cụ thể như sau:
- Hai ký tự đầu tiên của mã ZIP được dùng để nhằm xác định cụ thể tỉnh thành hoặc các thành phố trực thuộc trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên của mã ZIP sẽ giúp xác định quận, huyện, đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự của mã ZIP sẽ giúp xác định được đối tượng gán mã bưu chính tại mỗi quốc gia.
2. Mã ZIP thành phố Thủ Dầu Một
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75150 |
BCP. Thủ Dầu Một |
75151 |
BCP. Phú Hòa |
75152 |
BC. KHL Thủ Dầu Một |
75153 |
BC. Phú Cường |
75154 |
BC. Phú Thọ |
75155 |
BC. Phú Mỹ |
75156 |
BC. Trung tâm hành chính Bình Dương |
75197 |
BC. Tương Bình Hiệp |
75198 |
BC. HCC Bình Dương |
75199 |
BC. Hệ 1 Bình Dương |
3. Mã ZIP thị xã Dĩ An
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75300 |
BC. Trung tâm thị xã Dĩ An |
75350 |
BCP. Dĩ An |
75351 |
BCP. Bình An |
75352 |
BCP. Tân Đông Hiệp |
75353 |
BC. KHL Dĩ An |
75354 |
BC. Bình Minh |
75355 |
BC. Song Thần |
75356 |
BC. Bình An |
75357 |
BC. Tân Đông Hiệp |
75358 |
BC. Tân Bình |
75398 |
BC. HCC Dĩ An |
4. Mã ZIP thị xã Thuận An
MÃ ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75250 |
BCP. Thuận An |
75251 |
BCP. Thuận Giao |
75252 |
BCP. KCN Vsip |
75253 |
BC. KHL Thuận An |
75254 |
BC. KCN Vsip |
75255 |
BC. Đồng An |
75256 |
BC. An Phú |
75267 |
BC. Bình Chuẩn |
75258 |
BC. Bình Chuẩn 2 |
75259 |
BC. Thuận Giao |
75298 |
BC. HCC Thuận An |
5. Mã ZIP thị xã Tân Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75400 |
BC. Trung tâm thị xã Tân Uyên |
75450 |
BCP. Tân Uyên |
75451 |
BC. KHL Tân Uyên |
75452 |
BC. Hội Nghĩa |
75453 |
BC. Tân Vĩnh Hiệp |
75454 |
BC. Khánh Bình |
75455 |
BC. Tân Phước Khánh |
75456 |
BC. Tân Ba |
75498 |
BC. HCC Tân Uyên |
6. Mã ZIP huyện Dầu Tiếng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75800 |
BC. Trung tâm huyện Dầu Tiếng |
75850 |
BCP. Dầu Tiếng |
75851 |
BC. Thanh Tuyền |
75852 |
BC. An Lập |
75853 |
BC. Long Hòa |
75854 |
BC. Minh Tân |
75855 |
BC. Minh Hòa |
75856 |
BĐVHX Cần Nôm |
75898 |
BC. HCC Dầu Tiếng |
7. Mã ZIP huyện Bàu Bàng
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75700 |
BC. Trung tâm huyện Bàu Bàng |
75750 |
BCP. Bàu Bàng |
75751 |
BC. Lai Uyên |
75752 |
BC. Long Nguyên |
75753 |
BC. Hưng Hòa |
75798 |
BC. HCC Bàu Bàng |
8. Mã ZIP huyện Bắc Tân Uyên
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75500 |
BC. Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên |
75550 |
BCP. Bắc Tân Uyên |
75551 |
BC. Bình Mỹ |
75552 |
BC. Lạc An |
75598 |
BC. HCC Bắc Tân Uyên |
9. Mã ZIP thị xã Bến Cát
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75900 |
BC. Trung tâm thị xã Bến Cát |
75950 |
BCP. Bến Cát |
75951 |
BCP. Mỹ Phước 3 |
75952 |
BC. KHL Bến Cát |
75953 |
BC. KCN Mỹ Phước |
75954 |
BC. KCN Mỹ Phước 2 |
75955 |
BC. KCN Mỹ Phước 3 |
75956 |
BC. Phú An |
75957 |
BC. Sở Sao |
75958 |
BC. Chánh Phú Hòa |
75998 |
BC. HCC Bến Cát |
10. Mã ZIP huyện Phú Giáo
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
75600 |
BC. Trung tâm huyện Phú Giáo |
75650 |
BCP. Phú Giáo |
75651 |
BC. An Bình |
75652 |
BC. Phước Hòa |
Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp cho bạn về mã bưu chính Bình Dương 2025 - Zip Code/Mã bưu điện Bình Dương. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Viết bình luận